DỊCH VỤ CHẤT LƯỢNG LÀ TIÊU CHÍ HÀNG ĐẦU CỦA CHÚNG TÔI - MANG TỚI SỰ HÀI LÒNG CAO NHẤT CHO QUÝ KHÁCH

TCVN 7114 – 1 : 2008 – ECGÔNÔMI – Chiếu sáng nơi làm việc – Phần 1: trong nhà

Các thông số ecgônômi cũng được đề cập tới như khả năng nhìn, các đặc tính và tính chất công việc mà xác định chất lượng của khả năng nhìn của người lao động và mức độ hiệu quả công việc. Trong một số trường hợp việc tăng cường các nhân tố ảnh hưởng có thể nâng cao hiệu suất mà không cần phải tăng độ rọi. Ví dụ việc tăng độ tương phản của các thuộc tính công việc, phóng to các chi tiết quan sát bằng các phương tiện trợ giúp hiện đại (kính) và trang bị hệ thống chiếu sáng đặc biệt có khả năng chiếu sáng định hướng cục bộ. Nhận thấy vai trò quan trọng của TCVN 7114 – 1 : 2008 hôm nay, Cơ điện 24h đơn vị thợ điện hà nội chia sẻ đến bạn đọc bộ tài liệu này gồm word và PDF.

TCVN 7114 - 1 : 2008 - ECGÔNÔMI

1. Phạm vi áp dụng TCVN 7114 – 1 : 2008 – ECGÔNÔMI – Chiếu sáng nơi làm việc – Phần 1: trong nhà

Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu chiếu sáng nơi làm việc trong nhà và cho người làm việc thực hiện các công việc thị giác hiệu quả, thoải mái và an toàn suốt thời gian làm việc.

Tiểu chuẩn này không giải thích các giải pháp thiết kế và tối ưu hệ thống chiếu sáng hoặc kỹ thuật chiếu sáng như thế nào cho từng nơi làm việc cụ thể. Có thể tìm thấy trong các hướng dẫn và báo cáo của CIE có liên quan tới vấn đề này.

>> Tham khảo:

2. Tài liệu viện dẫn  TCVN 7114 – 1 : 2008

Các tài liệu viện dẫn sau đây cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn. Đối với các tài liệu ghi năm công bố thì áp dụng các bản được nêu. Đối với các tài liệu không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất bao gồm cả các sửa đổi.

  • + TCVN 4879 (ISO 6309) Phòng cháy – Dấu hiệu an toàn
  • + TCVN 7437 (ISO 6385) Nguyên lý Ecgônômi trong thiết kế hệ thống làm việc
  • + ISO 3864 Safety colours and safety signs (Màu sắc an toàn và dấu hiệu an toàn)
  • + ISO 9241 Part 6/7/8 Ergonomic requirements for office work with visual display terminal (phần 6/7/8 Yêu cầu Ecgônômi đối với công việc văn phòng có thiết bị hiển thị đầu cuối)
  • + CIE 13.3 – 1995 Method of measuring and specifying colour rendering of light sources (Phương pháp đo và xác định độ hiển thị màu của nguồn sáng)
  • + CIE 16 – 1970 Day light (Ánh sáng ban ngày)
  • + CIE 17.4 – 1987 International lighting vocabulary 4 th ed. – equivalent to IEC 50 (845) (Tự điển chiếu sáng quốc tế xuất bản lần 4 – tương đương IEC 50(485))
  • + CIE 19.2 1981 An analytic model for describing the influence of lighting parameters upon visual performance (Mô hình phân tích về ảnh hưởng của các thông số chiếu sáng tới hoạt động thị giác).
  • + CIE 40 – 1978 Calculation for interior lighting – basic method (Tính toán chiếu sáng trong nhà – Phương pháp cơ bản)
  • + CIE 58 – 1983 Lighting for sports halls (Chiếu sáng các phòng thể thao)
  • + CIE 60 – 1984 Vision and the visual display unit work station (Tầm nhìn và thiết bị hiển thị của nơi làm việc)
  • + CIE 62 – 1984 Lighting for swimming pools (Chiếu sáng bể bơi)
  • + CIE 96 – 1992 Electric light sources. State of art 1991 (Nguồn sáng điện – Trình độ hiện tại – 1991)
  • + CIE 97 – 1992 Maintenance of indoor electric lighting systems (Bảo dưỡng hệ thống chiếu sáng điện trong nhà)
  • + CIE 103/5 – 1993 The economics of interior lighting maintenance (Tiết kiệm chi phí bảo dưỡng hệ thống chiếu sáng trong nhà)
  • + CIE 117 – 1995 Discomfort glare in interior lighting (Chói lóa mất tiện nghi khi chiếu sáng trong nhà)
  • + CIE 129 – 1998 Guide for lighting of exterior work areas (Hướng dẫn chiếu sáng các khu vực làm việc ngoài nhà)

3. Thuật ngữ và định nghĩa

Các thuật ngữ sử dụng trong tiêu chuẩn này được định nghĩa theo từ điển chiếu sáng của CIE (CIE 17.4 – 1987) nhưng có một số thuật ngữ được định nghĩa như sau.

3.1. Công việc thị giác (visual task)

Thành phần công việc phải thực hiện bằng mắt

3.2. Vùng làm việc (task area)

Một phần trong nơi làm việc và có thực hiện công việc bằng mắt.

3.3. Vùng tiếp giáp (immidiate surrounding)

Một vùng trong trường nhìn có chiều rộng ít nhất 0,5 m bao quanh vùng làm việc.

3.4. Độ rọi duy trì () (maintained illuminace)

Độ rọi trung bình trên bề mặt quy định không được nhỏ hơn giá trị này.

3.5. Hệ số chói lóa đồng nhất (UGR) (unified glare rating (UGL))

Chỉ tiêu đánh giá chói lóa mất tiện nghi của CIE

3.6. Giới hạn hệ số chói lóa đồng nhất (UGRL) (limiting unified glare rating (UGRL))

Giá trị thiết kế của UGR tối đa cho phép đối với hệ thống chiếu sáng.

3.7. Góc che chắn (shielding angle)

Góc đo từ phương ngang, hướng xuống từ bóng đèn được che khuất đến hướng nhìn trực tiếp của người quan sát.

3.8. Mặt bằng làm việc (working plane)

Bề mặt chuẩn được xác định như là mặt bằng tại đó công việc thường được tiến hành.

Chi tiết bộ tài liệu TCVN 7114 – 1 : 2008 – ECGÔNÔMI – Chiếu sáng nơi làm việc – Phần 1: trong nhà mời các bạn tải về theo link dẫn sau: nút tải TCVN 7114 - 1 : 2008 - ECGÔNÔMI -

Bài viết liên quan